Cú pháp
<form>
Tên đăng nhập: <input type="text" name="password" placeholder="tên đăng nhập"/>
<br />
Mật khẩu: <input type="password" name="password" placeholder="Nhập mật khẩu" /> <br />
<input type="submit" name="submit" value="Đăng nhập" />
</form>
Tên đăng nhập: <input type="text" name="password" placeholder="tên đăng nhập"/>
<br />
Mật khẩu: <input type="password" name="password" placeholder="Nhập mật khẩu" /> <br />
<input type="submit" name="submit" value="Đăng nhập" />
</form>
▪ Trong đó:
Thẻ <input> là các yếu tố dùng để tạo ra một một đầu vào
Thuộc tính type xác định loại hiển thi cho các giá trị nằm bên trong thuộc tính này.
Thuộc tính name dùng để định nghĩa tên cho một input
Thuộc tính placeholder dùng để tạo ra văn bản vô hình bên trong ô input.
✴ Sau đây là danh sách các giá trị của thuộc tính type:
▪ text: định nghĩa một lĩnh vực đầu vào một dòng cho đầu vào văn bản.
Cú pháp
<form>
<input type="text" name=""/>
</form>
<input type="text" name=""/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
▪ password: tạo đầu vào văn bản khi hiển thị bằng dấu *.
Cú pháp
<form>
<input type="password" name=""/>
</form>
<input type="password" name=""/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<input type="radio" name="checkbox"/>
<input type="radio" name="checkbox" />
<input type="radio" name="checkbox" />
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<form>
<input type="button" name="" value="tên nút"/>
</form>
<input type="button" name="" value="tên nút"/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<input type="checkbox" name=""/>
<input type="checkbox" name=""/>
<input type="checkbox" name=""/>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<form>
<input type="reset" name="" value="tên nút"/>
</form>
<input type="reset" name="" value="tên nút"/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<form>
<input type="submit" name="" value="tên nút"/>
</form>
<input type="submit" name="" value="tên nút"/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<form>
<input type="image" src="images/btn_submit.jpeg" alt="SUBMIT" name="" />
</form>
<input type="image" src="images/btn_submit.jpeg" alt="SUBMIT" name="" />
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<form>
<input type="file" name=""/>
</form>
<input type="file" name=""/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<form>
<input type="date" name=""/>
</form>
color: dùng để hiển thị dạng bảng màu
Cú pháp
<form>
<input type="color" name=""/>
</form>
<input type="date" name=""/>
</form>
color: dùng để hiển thị dạng bảng màu
Cú pháp
<form>
<input type="color" name=""/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<form>
<input type="datetime-local" name=""/>
</form>
<input type="datetime-local" name=""/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Cú pháp
<form>
<input type="email" name=""/>
</form>
<input type="email" name=""/>
</form>
Kết quả khi chạy ví dụ trên
Chúc bạn thành công.
Bài viết hay, mình rất cảm ơn Bài viết hay quá, mời các bạn tham khảo các thông tin sau >>> Việc nhổ răng khôn tốt cho sức khỏe răng miệng ra sao ?
ReplyDelete